Characters remaining: 500/500
Translation

đổi thay

Academic
Friendly

Từ "đổi thay" trong tiếng Việt có nghĩa là "chuyển từ tình cảnh này sang tình cảnh khác". Khi chúng ta nói về "đổi thay", chúng ta thường nghĩ đến sự thay đổi, sự chuyển biến trong cuộc sống, cảm xúc, hoặc tình hình nào đó.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • Câu: "Thời tiếtđây thường hay đổi thay."
    • Giải thích: Thời tiết có thể thay đổi từ nắng sang mưa hoặc lạnh.
  2. Sử dụng nâng cao:

    • Câu: "Cuộc sống của tôi đã đổi thay rất nhiều sau khi tôi chuyển đến thành phố mới."
    • Giải thích: Cuộc sống của người nói đã trải qua nhiều thay đổi, có thể về công việc, bạn , hay cảm xúc.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Đổi: Chỉ sự thay đổi chung, có thể không cần thiết phải sự khác biệt lớn.
  • Thay: Thường được sử dụng khi nói đến việc thay thế một cái đó bằng một cái khác.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thay đổi: Gần giống với "đổi thay", nhưng "thay đổi" thường được dùng nhiều hơn trong ngữ cảnh có thể mang nghĩa là thay thế một cái bằng cái khác.
  • Biến đổi: Mang ý nghĩa sâu sắc hơn về việc thay đổi một cách rõ rệt thường liên quan đến sự phát triển.
Liên quan:
  • Biến đổi khí hậu: Một dụ cho thấy sự thay đổi lớn trong môi trường.
  • Đổi mới: một khái niệm về sự cải tiến phát triển, thường dùng trong các lĩnh vực như công nghệ giáo dục.
Nghĩa khác:

"Đổi thay" không chỉ được sử dụng trong ngữ cảnh vật chất còn có thể dùng để nói về cảm xúc hoặc suy nghĩ.

  1. đgt. Chuyển từ tình cảnh này sang tình cảnh khác: Những là phiền muộn đêm ngày, xuân thu biết đã đổi thay mấy lần (K).

Words Containing "đổi thay"

Comments and discussion on the word "đổi thay"